STT | Tên TTHC | Lĩnh vực | Mức thu phí (theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài Chính) |
Ghi chú | |
I | CẤP TỈNH | ||||
1 | Cấp mới/ Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm | An toàn thực phẩm | - 900.000 đồng/lần/cơ sở (đối với cơ sở kinh doanh). - 2.250.000 đồng/lần/cơ sở (đối với cơ sở sản xuất). - 2.250.000 đồng/lần/cơ sở (đối với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh). |
Bằng 90% mức thu phí quy định | |
2 | Cấp mới/ Cấp lại/ Cấp sửa đổi bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước | - Đối với tổ chức, doanh nghiệp: + Tại thành phố, thị xã: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại huyện: 300.000đồng/ điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với hộ kinh doanh: + Tại thành phố, thị xã: 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại huyện: 100.000đồng/ điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
Bằng 50% mức thu phí quy định | |
3 | Cấp mới/ Cấp lại/ Cấp sửa đổi bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | - Đối với tổ chức, doanh nghiệp: + Tại thành phố, thị xã: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại huyện: 300.000đồng/ điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với hộ kinh doanh: + Tại thành phố, thị xã: 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại huyện: 100.000đồng/ điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
Bằng 50% mức thu phí quy định | |
4 | Cấp mới/ Cấp lại/ Cấp sửa đổi bổ sung Giấy phép bán buôn Rượu | Lưu thông hàng hóa trong nước | - Đối với tổ chức, doanh nghiệp: + Tại thành phố, thị xã: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại huyện: 300.000đồng/ điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với hộ kinh doanh: + Tại thành phố, thị xã: 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại huyện: 100.000đồng/ điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
Bằng 50% mức thu phí quy định | |
5 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Lưu thông hàng hóa trong nước | + Tại thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại huyện: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
Bằng 50% mức thu phí quy định | |
6 | Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Lưu thông hàng hóa trong nước | + Tại thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại huyện: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
Bằng 50% mức thu phí quy định | |
7 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | Kinh doanh khí | - Đối với tổ chức, doanh nghiệp: + Tại thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại huyện: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: + Tại thành phố, thị xã: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại huyện: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
Bằng 50% mức thu phí quy định | |
8 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | Kinh doanh khí | - Đối với tổ chức, doanh nghiệp: + Tại thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại huyện: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: + Tại thành phố, thị xã: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại huyện: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
Bằng 50% mức thu phí quy định | |
9 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | Kinh doanh khí | - Đối với tổ chức, doanh nghiệp: + Tại thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại huyện: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: + Tại thành phố, thị xã: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại huyện: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
Bằng 50% mức thu phí quy định | |
10 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | Kinh doanh khí | - Đối với tổ chức, doanh nghiệp: + Tại thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại huyện: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: + Tại thành phố, thị xã: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại huyện: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
Bằng 50% mức thu phí quy định | |
11 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | Kinh doanh khí | - Đối với tổ chức, doanh nghiệp: + Tại thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại huyện: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: + Tại thành phố, thị xã: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại huyện: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
Bằng 50% mức thu phí quy định | |
12 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | Kinh doanh khí | - Đối với tổ chức, doanh nghiệp: + Tại thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại huyện: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: + Tại thành phố, thị xã: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại huyện: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
Bằng 50% mức thu phí quy định | |
13 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | Kinh doanh khí | - Đối với tổ chức, doanh nghiệp: + Tại thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại huyện: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: + Tại thành phố, thị xã: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại huyện: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
Bằng 50% mức thu phí quy định | |
14 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | Kinh doanh khí | - Đối với tổ chức, doanh nghiệp: + Tại thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại huyện: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: + Tại thành phố, thị xã: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại huyện: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
Bằng 50% mức thu phí quy định | |
II | CẤP HUYỆN | ||||
1 | Cấp mới/ Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | Lưu thông hàng hóa trong nước |
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp: + Tại thành phố, thị xã: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại huyện: 300.000đồng/ điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với hộ kinh doanh: + Tại thành phố, thị xã: 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại huyện: 100.000đồng/ điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
Bằng 50% mức thu phí quy định | |
2 | Cấp mới/ Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước |
- Tại thành phố, thị xã: 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại huyện: 100.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
Bằng 50% mức thu phí quy định | |
3 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Kinh doanh khí | - Đối với tổ chức, doanh nghiệp: + Tại thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại huyện: 300.000 đồng/ điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với cá nhân, hộ kinh doanh: + Tại thành phố, thị xã: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại huyện: 100.000 đồng/ điểm kinh doanh/lần thẩm định |
Bằng 50% mức thu phí quy định |
Tác giả: quản trị
Ý kiến bạn đọc