STT | Tên TTHC | Lĩnh vực | Mức phí theo quy định | Mức thu phí (theo Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài Chính) |
|
I | CẤP TỈNH | ||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (Trường hợp cấp lần đầu) | An toàn thực phẩm | - 1.000.000 đồng/lần/cơ sở (đối với cơ sở kinh doanh); - 2.500.000 đồng/lần/cơ sở (đối với cơ sở sản xuất); - 2.500.000 đồng/lần/cơ sở (đối với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh). |
Bằng 90% mức thu phí quy định | |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (do thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, sản phẩm kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực) | An toàn thực phẩm | - 1.000.000 đồng/lần/cơ sở (đối với cơ sở kinh doanh); - 2.500.000 đồng/lần/cơ sở (đối với cơ sở sản xuất); - 2.500.000 đồng/lần/cơ sở (đối với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh). |
Bằng 90% mức thu phí quy định | |
3 | Cấp giấy phép bán buôn rượu | Lưu thông hàng hóa trong nước | + Tại thành phố, thị xã: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại huyện: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
Bằng 50% mức thu phí quy định | |
4 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (cấp mới/Giấy phép hết hiệu lực) | Lưu thông hàng hóa trong nước | - Tại Thành phố, thị xã: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại huyện: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
Bằng 50% mức thu phí quy định | |
5 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | - Tại Thành phố, thị xã: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại huyện: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
Bằng 50% mức thu phí quy định | |
6 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương | Lưu thông hàng hóa trong nước | + Tại thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định" |
Bằng 50% mức thu phí quy định | |
7 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Lưu thông hàng hóa trong nước | + Tại thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định" |
Bằng 50% mức thu phí quy định | |
8 | Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Lưu thông hàng hóa trong nước | + Tại thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định" |
Bằng 50% mức thu phí quy định | |
9 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | Kinh doanh khí | - Đối với tổ chức, doanh nghiệp: + Tại thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: + Tại thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại huyện: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định." |
Bằng 50% mức thu phí quy định | |
10 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | Kinh doanh khí | - Đối với tổ chức, doanh nghiệp: + Tại thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: + Tại thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại huyện: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
Bằng 50% mức thu phí quy định | |
11 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | Kinh doanh khí | - Đối với tổ chức, doanh nghiệp: + Tại thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: + Tại thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại huyện: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
Bằng 50% mức thu phí quy định | |
12 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | Kinh doanh khí | - Đối với tổ chức, doanh nghiệp: + Tại thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: + Tại thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại huyện: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
Bằng 50% mức thu phí quy định | |
13 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | Kinh doanh khí | - Đối với tổ chức, doanh nghiệp: + Tại thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: + Tại thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại huyện: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
Bằng 50% mức thu phí quy định | |
14 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | Kinh doanh khí | - Đối với tổ chức, doanh nghiệp: + Tại thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: + Tại thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại huyện: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
Bằng 50% mức thu phí quy định | |
15 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | Kinh doanh khí | - Đối với tổ chức, doanh nghiệp: + Tại thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: + Tại thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại huyện: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
Bằng 50% mức thu phí quy định | |
16 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | Kinh doanh khí | - Đối với tổ chức, doanh nghiệp: + Tại thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: + Tại thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại huyện: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
Bằng 50% mức thu phí quy định | |
II | CẤP HUYỆN | ||||
1 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước |
* Đối với tổ chức, doanh nghiệp: - Mức thu phí thẩm định: + Tại thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại huyện: 600.000 đồng / điểm kinh doanh/lần thẩm định. * Đối với cá nhân, hộ kinh doanh: - Mức thu phí thẩm định: + Tại thành phố, thị xã: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại huyện: 200.000đồng / điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
Bằng 50% mức thu phí quy định | |
2 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | Lưu thông hàng hóa trong nước |
* Đối với tổ chức, doanh nghiệp: - Mức thu phí thẩm định: + Tại thành phố, thị xã: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại huyện: 600.000đồng/ điểm kinh doanh/lần thẩm định. * Đối với cá nhân, hộ kinh doanh: - Mức thu phí thẩm định: + Tại thành phố, thị xã: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại huyện: 200.000đồng/ điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
Bằng 50% mức thu phí quy định | |
3 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Kinh doanh khí | - Đối với tổ chức, doanh nghiệp: + Tại thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại huyện: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với cá nhân, hộ kinh doanh: + Tại thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại huyện: 200.000đồng/ điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
Bằng 50% mức thu phí quy định |
Tác giả: quản trị
Ý kiến bạn đọc