STT | Tên gọi (thiết bị) | Tiêu chuẩn quốc gia | Lộ trình áp dụng |
I. Nhóm thiết bị gia dụng: | |||
1 | Bóng đèn huỳnh quang compact | TCVN 7896:2015 | Từ ngày Quyết định 14/2023/QĐ-TTg có hiệu lực |
2 | Balát điện tử dùng cho bóng đèn huỳnh quang | TCVN 7897:2013 | |
3 | Balát điện tử dùng cho bóng đèn huỳnh quang | TCVN 8248:2013 | |
4 | Bóng đèn huỳnh quang ống thẳng | TCVN 8249:2013 | |
5 | Quạt điện | TCVN 7826:2015 | |
6 | Máy giặt gia dụng | TCVN 8526:2013 | |
7 | Nồi cơm điện | TCVN 8252:2015 | |
8 | Đèn LED | TCVN 11844:2017 | Từ ngày 01/4/2025 |
9 | Bếp hồng ngoại | TCVN 13373:2021 | |
10 | Bếp từ | TCVN 13372:2021 | |
11 | Tủ mát | TCVN 7828:2016 | |
12 | Tủ lạnh và tủ đông | TCVN 7828:2013 | Từ ngày Quyết định 14/2023/QĐ-TTg có hiệu lực đến hết ngày 31/3/2025 |
TCVN 7828:2016 | Từ ngày 01/4/2025 | ||
13 | Bình đun nước nóng có dự trữ | TCVN 7898:2009 | Từ ngày Quyết định 14/2023/QĐ-TTg có hiệu lực đến hết ngày 31/3/2025 |
TCVN 7898:2018 | Từ ngày 01/4/2025 | ||
14 | Máy điều hòa không khí không ống gió | TGVN 7830:2015 | Từ ngày Quyết định 14/2023/QĐ-TTg có hiệu lực đến hết ngày 31/3/2025 |
TCVN 7830:2021 | Từ ngày 01/4/2025 | ||
15 | Máy thu hình | TCVN 9536:2012 | Từ ngày Quyết định 14/2023/QĐ-TTg có hiệu lực đến hết ngày 31/3/2025 |
TCVN 9536:2021 | Từ ngày 01/4/2025 | ||
II. Nhóm thiết bị văn phòng và thương mại: | |||
1 | Máy photocopy | TCVN 9510:2012 | Từ ngày Quyết định 14/2023/QĐ-TTg có hiệu lực |
2 | Máy in | TCVN 9509:2012 | |
3 | Màn hình máy tính | TCVN 9508:2012 | |
4 | Tủ giữ lạnh thương mại | TCVN 10289:2014 | |
5 | Máy tính xách tay | TCVN 11848:2021 | Từ ngày 01/4/2025 |
6 | Máy tính để bàn | TCVN 13371:2021 | |
III. Nhóm thiết bị công nghiệp: | |||
1 | Động cơ điện không đồng bộ ba pha roto lồng sóc | TCVN 7540-1:2013 | Từ ngày Quyết định 14/2023/QĐ-TTg có hiệu lực |
2 | Máy biến áp phân phối | TCVN 8525:2015 | |
3 | Đèn điện LED chiếu sáng đường và phố | TCVN 12666:2019 | Từ ngày 01/4/2025 |
4 | Nồi hơi trong các xí nghiệp công nghiệp | TCVN 8630:2010 | Từ ngày Quyết định 14/2023/QĐ-TTg có hiệu lực đến hết ngày 31/3/2025 |
TCVN 8630:2019 | Từ ngày 01/4/2025 |
STT | Tổ máy | Hiệu suất (%) |
Lộ trình áp dụng |
I. Các tổ máy phát điện bằng than, hiệu suất thô theo nhiệt trị thấp tại công suất định mức của tổ máy, quy về điều kiện nhiệt độ nước làm mát đầu vào 28°c và nhiệt độ môi trường 30°C, phải không thấp hơn giá trị sau: | |||
1 | Tổ máy có công suất ≥ 50 MW và < 150 MW | 34,0 | Từ ngày Quyết định 14/2023/QĐ-TTg có hiệu lực |
2 | Tổ máy có công suất ≥ 150 MW và < 300 MW | 38,0 | |
3 | Tổ máy có công suất ≥ 300 MW và < 600 MW | 39,0 | |
4 | Tổ máy có công suất ≥ 600 MW và < 800 MW | 41,0 | |
5 | Tổ máy có công suất ≥ 800 MW | 43,0 | |
II. Các tổ máy phát điện bằng khí đốt, sử dụng công nghệ tua-bin khí chu trình đơn, hiệu suất tổ tua-bin khí (trạng thái không khí môi trường: 15°c, 760 mmHg và độ ẩm 60%) không thấp hơn: | |||
1 | Tổ máy có công suất ≥100 MW và < 150 MW | 33,0 | Từ ngày Quyết định 14/2023/QĐ-TTg có hiệu lực |
2 | Tổ máy có công suất ≥150 MW và < 200 MW | 34,0 | |
3 | Tổ máy có công suất ≥ 200 MW và < 300 MW | 37,0 | |
4 | Tổ máy có công suất ≥ 300 MW | 39,0 | |
III. Các tổ máy phát điện bằng khí đốt, sử dụng công nghệ tua-bin khí chu trình kết hợp, hiệu suất của cụm tua-bin khí chu trình kết hợp (trạng thái không khí môi trường: 15°c, 760 mmHg và độ ẩm 60%) theo công suất đơn vị của tổ tua-bin khí đơn, không thấp hơn: | |||
1 | Tổ máy có công suất ≥100 MW và < 150 MW | 49,5 | Từ ngày Quyết định 14/2023/QĐ-TTg có hiệu lực |
2 | Tổ máy có công suất ≥ 150 MW và < 200 MW | 51,0 | |
3 | Tổ máy có công suất ≥ 200 MW và < 300 MW | 55,5 | |
4 | Tổ máy có công suất ≥ 300 MW | 58 |
Tác giả: quản trị
Ý kiến bạn đọc