Danh mục và lộ trình phương tiện, thiết bị sử dụng năng lượng phải loại bỏ và các tổ máy phát điện hiệu suất thấp không được xây dựng mới

Thứ tư - 05/07/2023 14:01 549 0
Ngày 24/5/2023, Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định số 14/2023/QĐ-TTg về việc ban hành Danh mục và lộ trình phương tiện, thiết bị sử dụng năng lượng phải loại bỏ và các tổ máy phát điện hiệu suất thấp không được xây dựng mới
Danh mục và lộ trình phương tiện, thiết bị sử dụng năng lượng phải loại bỏ và các tổ máy phát điện hiệu suất thấp không được xây dựng mới
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VÀ LỘ TRÌNH THIẾT BỊ SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG CÓ HIỆU SUẤT THẤP KHÔNG CHO PHÉP NHẬP KHẨU, SẢN XUẤT, SẢN XUẤT VÀ KINH DOANH

Không cho phép nhập khẩu, sản xuất và kinh doanh các thiết bị có hiệu suất năng lượng không đáp ứng mức hiệu suất năng lượng tối thiểu quy định tại các Tiêu chuẩn quốc gia (TCVN), cụ thể như sau:
STT Tên gọi (thiết bị) Tiêu chuẩn quốc gia Lộ trình áp dụng
I. Nhóm thiết bị gia dụng:  
1 Bóng đèn huỳnh quang compact TCVN 7896:2015 Từ ngày Quyết định 14/2023/QĐ-TTg có hiệu lực
2 Balát điện tử dùng cho bóng đèn huỳnh quang TCVN 7897:2013
3 Balát điện tử dùng cho bóng đèn huỳnh quang TCVN 8248:2013
4 Bóng đèn huỳnh quang ống thẳng TCVN 8249:2013
5 Quạt điện TCVN 7826:2015
6 Máy giặt gia dụng TCVN 8526:2013
7 Nồi cơm điện TCVN 8252:2015
8 Đèn LED TCVN 11844:2017 Từ ngày 01/4/2025
9 Bếp hồng ngoại TCVN 13373:2021
10 Bếp từ TCVN 13372:2021
11 Tủ mát TCVN 7828:2016
12 Tủ lạnh và tủ đông TCVN 7828:2013 Từ ngày Quyết định 14/2023/QĐ-TTg có hiệu lực đến hết ngày 31/3/2025
TCVN 7828:2016 Từ ngày 01/4/2025
13 Bình đun nước nóng có dự trữ TCVN 7898:2009 Từ ngày Quyết định 14/2023/QĐ-TTg có hiệu lực đến hết ngày 31/3/2025
TCVN 7898:2018 Từ ngày 01/4/2025
14 Máy điều hòa không khí không ống gió TGVN 7830:2015 Từ ngày Quyết định 14/2023/QĐ-TTg có hiệu lực đến hết ngày 31/3/2025
TCVN 7830:2021 Từ ngày 01/4/2025
15 Máy thu hình TCVN 9536:2012 Từ ngày Quyết định 14/2023/QĐ-TTg có hiệu lực đến hết ngày 31/3/2025
TCVN 9536:2021 Từ ngày 01/4/2025
II. Nhóm thiết bị văn phòng và thương mại:
1 Máy photocopy TCVN 9510:2012 Từ ngày Quyết định 14/2023/QĐ-TTg có hiệu lực
2 Máy in TCVN 9509:2012  
3 Màn hình máy tính TCVN 9508:2012  
4 Tủ giữ lạnh thương mại TCVN 10289:2014  
5 Máy tính xách tay TCVN 11848:2021 Từ ngày 01/4/2025
6 Máy tính để bàn TCVN 13371:2021  
III. Nhóm thiết bị công nghiệp:
1 Động cơ điện không đồng bộ ba pha roto lồng sóc TCVN 7540-1:2013 Từ ngày Quyết định 14/2023/QĐ-TTg có hiệu lực
2 Máy biến áp phân phối TCVN 8525:2015  
3 Đèn điện LED chiếu sáng đường và phố TCVN 12666:2019 Từ ngày 01/4/2025
4 Nồi hơi trong các xí nghiệp công nghiệp TCVN 8630:2010 Từ ngày Quyết định 14/2023/QĐ-TTg có hiệu lực đến hết ngày 31/3/2025
TCVN 8630:2019 Từ ngày 01/4/2025
 
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ LỘ TRÌNH TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN BẰNG THAN, KHÍ TRONG NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN CÓ HIỆU SUẤT THẤP KHÔNG CHO PHÉP XÂY MỚI

Không cho phép xây dựng mới tổ máy phát điện bằng than, khí có hiệu suất thấp hơn giá trị quy định, cụ thể như sau:
STT Tổ máy Hiệu suất
(%)
Lộ trình
áp dụng
I. Các tổ máy phát điện bằng than, hiệu suất thô theo nhiệt trị thấp tại công suất định mức của tổ máy, quy về điều kiện nhiệt độ nước làm mát đầu vào 28°c và nhiệt độ môi trường 30°C, phải không thấp hơn giá trị sau:  
1 Tổ máy có công suất ≥ 50 MW và < 150 MW 34,0 Từ ngày Quyết định 14/2023/QĐ-TTg có hiệu lực
2 Tổ máy có công suất ≥ 150 MW và < 300 MW 38,0
3 Tổ máy có công suất ≥ 300 MW và < 600 MW 39,0
4 Tổ máy có công suất ≥ 600 MW và < 800 MW 41,0
5 Tổ máy có công suất ≥ 800 MW 43,0
II. Các tổ máy phát điện bằng khí đốt, sử dụng công nghệ tua-bin khí chu trình đơn, hiệu suất tổ tua-bin khí (trạng thái không khí môi trường: 15°c, 760 mmHg và độ ẩm 60%) không thấp hơn:  
1 Tổ máy có công suất ≥100 MW và < 150 MW 33,0 Từ ngày Quyết định 14/2023/QĐ-TTg có hiệu lực
2 Tổ máy có công suất ≥150 MW và < 200 MW 34,0
3 Tổ máy có công suất ≥ 200 MW và < 300 MW 37,0
4 Tổ máy có công suất ≥ 300 MW 39,0
III. Các tổ máy phát điện bằng khí đốt, sử dụng công nghệ tua-bin khí chu trình kết hợp, hiệu suất của cụm tua-bin khí chu trình kết hợp (trạng thái không khí môi trường: 15°c, 760 mmHg và độ ẩm 60%) theo công suất đơn vị của tổ tua-bin khí đơn, không thấp hơn:  
1 Tổ máy có công suất ≥100 MW và < 150 MW 49,5 Từ ngày
Quyết định 14/2023/QĐ-TTg có hiệu lực
2 Tổ máy có công suất ≥ 150 MW và < 200 MW 51,0
3 Tổ máy có công suất ≥ 200 MW và < 300 MW 55,5
4 Tổ máy có công suất ≥ 300 MW 58

Phòng QLCN-NL SCT

Tác giả: quản trị

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây